Hello. This is 6 Minute English from BBC Learning English. I'm Neil. |
Xin chào. Đây là chương trình 6 Minute English từ BBC Learning English. Tôi là Neil. |
6 Minute English |
Chương trình học tiếng Anh trong 6 phút |
/sɪks ˈmɪnɪt ˈɪŋɡlɪʃ/ |
And I'm Beth. We all know how horrible it feels to be thirsty. |
Và tôi là Beth. Chúng ta đều biết cảm giác khát nước khó chịu như thế nào. |
thirsty |
Cảm giác khát nước |
/ˈθɜːrsti/ |
Human bodies need around three litres of water a day, and thankfully, most of us can just turn on the kitchen tap... |
Cơ thể con người cần khoảng ba lít nước mỗi ngày, và may mắn thay, hầu hết chúng ta chỉ cần mở vòi nước bếp... |
thankfully |
May mắn thay |
/ˈθæŋkfəli/ |
...to get clean drinking water. |
...để có nước uống sạch. |
drinking water |
Nước uống |
/ˈdrɪŋkɪŋ ˈwɔːtər/ |
Hello, this is 6 Minute English from BBC Learning English. I'm Phil, and I'm Beth. |
Xin chào, đây là chương trình 6 Minute English từ BBC Learning English. Tôi là Phil, và tôi là Beth. |
carry water bottles |
Mang chai nước |
/ˈkæri ˈwɔːtər ˈbɒtlz/ |
Nowadays, I often see people carrying water bottles with them to make sure they drink enough. |
Ngày nay, tôi thường thấy mọi người mang theo chai nước để đảm bảo họ uống đủ nước. |
drink enough |
Uống đủ |
/drɪŋk ɪˈnʌf/ |
How much water do you drink a day, Phil? |
Phil, bạn uống bao nhiêu nước mỗi ngày? |
how much water |
Bao nhiêu nước |
/haʊ mʌtʃ ˈwɔːtər/ |
Oh, I don't know. Um, maybe about a litre. |
Ồ, tôi không biết. À, có lẽ khoảng một lít. |
litre |
Lít |
/ˈliːtər/ |
And do you know how much water you should drink a day? |
Và bạn có biết mình nên uống bao nhiêu nước mỗi ngày không? |
should drink |
Nên uống |
/ʃʊd drɪŋk/ |
I think it's probably about two litres. |
Tôi nghĩ có lẽ khoảng hai lít. |
probably |
Có lẽ |
/ˈprɒbəbli/ |
Great! but first I have a question for you, Phil. |
Tuyệt vời! Nhưng trước tiên tôi có một câu hỏi dành cho bạn, Phil. |
question for you |
Câu hỏi dành cho bạn |
/ˈkwɛstʃən fɔːr juː/ |
Is our blood a) around 80% water? b) around 90% water? Or c) 100% water? |
Máu của chúng ta có: a) khoảng 80% nước? b) khoảng 90% nước? hay c) 100% nước? |
blood percentage |
Tỷ lệ nước trong máu |
/blʌd pəˈsɛntɪdʒ/ |
I think it's around 80% water. |
Tôi nghĩ là khoảng 80% nước. |
around 80% |
Khoảng 80% |
/əˈraʊnd ˈeɪti pɜːsɛnt/ |
OK, I will reveal the correct answer later in the programme. |
Được rồi, tôi sẽ tiết lộ câu trả lời đúng vào phần sau của chương trình. |
reveal |
Tiết lộ |
/rɪˈviːl/ |
Our blood needs water so it can carry nutrients to the body's cells and organs. |
Máu của chúng ta cần nước để có thể mang các chất dinh dưỡng đến tế bào và cơ quan của cơ thể. |
carry nutrients |
Mang chất dinh dưỡng |
/ˈkæri ˈnjuːtrɪənts/ |
The number of exactly two litres isn't based on scientific fact. It's more of a ballpark figure. |
Con số chính xác hai lít không dựa trên cơ sở khoa học. Nó giống như một con số ước tính. |
ballpark figure |
Con số ước tính |
/ˈbɔːlpɑːrk ˈfɪɡjər/ |
Like your bank balance, your body loses water all the time when you breathe, sweat, or go to the toilet. |
Giống như số dư ngân hàng, cơ thể bạn mất nước liên tục khi bạn thở, đổ mồ hôi, hoặc đi vệ sinh. |
loses water |
Mất nước |
/ˈluːzɪz ˈwɔːtər/ |
Exactly how much you need to drink depends on your size and how much water your body needs to replace. |
Lượng nước bạn cần uống phụ thuộc vào kích thước và nhu cầu thay thế nước của cơ thể. |
depends on |
Phụ thuộc vào |
/dɪˈpɛndz ɒn/ |
Symptoms are signs or feelings in the body showing the presence of an illness or condition. |
Các triệu chứng là những dấu hiệu hoặc cảm giác trong cơ thể cho thấy sự hiện diện của bệnh hoặc tình trạng. |
symptoms |
Triệu chứng |
/ˈsɪmptəmz/ |
When dehydrated, you may feel tired, have a headache, or feel hungry when actually you're just thirsty. |
Khi thiếu nước, bạn có thể cảm thấy mệt mỏi, đau đầu, hoặc đói bụng trong khi thực tế bạn chỉ là đang khát. |
dehydrated |
Thiếu nước |
/ˌdiːhaɪˈdreɪtɪd/ |
Our blood consists of around 90% water. |
Máu của chúng ta bao gồm khoảng 90% là nước. |
consists of |
Bao gồm |
/kənˈsɪsts əv/ |
A symptom is a sign or feeling in the body showing the presence of an illness or condition. |
Triệu chứng là một dấu hiệu hoặc cảm giác trong cơ thể cho thấy sự hiện diện của bệnh hoặc tình trạng. |
symptom |
Triệu chứng |
/ˈsɪmptəm/ |
Once again, our six minutes are up. |
Một lần nữa, sáu phút của chúng ta đã hết. |
six minutes are up |
Sáu phút đã hết |
/sɪks ˈmɪnɪts ɑːr ʌp/ |
|
|
|
|
|